Cập nhật thông tin bảng giá đất Hà Nội năm 2019 hôm nay mới nhất.
Bảng giá đất Hà Nội 2019 hôm nay mới nhất
Phạm vi áp dụng:
Bảng giá đất này được sử dụng để:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước cộng nhận quyền sử dụng đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
T | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 | 18 150 | 14 850 | 13 200 | 20 399 | 11 729 | 9 732 | 8 670 | 16 999 | 9 774 | 8 110 | 7 225 |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuối đường | 80 000 | 38 800 | 30 800 | 26 800 | 43 348 | 19 506 | 15 172 | 13 004 | 36 123 | 16 255 | 12 643 | 10 837 |
3 | Bắc Sơn | Đường Độc Lập | Hoàng Diệu | 102 000 | 48 450 | 38 250 | 33 150 | 52 697 | 23 713 | 18 444 | 15 809 | 43 914 | 19 761 | 15 370 | 13 174 |
Ông Ích Khiêm | Ngọc Hà | 76 000 | 37 240 | 29 640 | 25 840 | 41 648 | 18 847 | 14 789 | 12 665 | 34 707 | 15 706 | 12 324 | 10 554 | ||
4 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuối đường | 52 000 | 26 520 | 21 320 | 18 720 | 31 448 | 15 979 | 13 090 | 10 879 | 26 207 | 13 316 | 10 908 | 9 066 |
5 | Cầu Giấy | Địa phận quận Ba Đình | 46 000 | 23 920 | 19 320 | 17 020 | 28 049 | 14 874 | 12 070 | 10 454 | 23 374 | 12 395 | 10 058 | 8 712 | |
6 | Châu Long | Đầu đường | Cuối đường | 47 000 | 24 440 | 19 740 | 17 390 | 28 898 | 15 234 | 12 374 | 10 604 | 24 082 | 12 695 | 10 312 | 8 837 |
7 | Chùa Một Cột | Đầu đường | Cuối đường | 80 000 | 38 800 | 30 800 | 26 800 | 43 348 | 19 506 | 15 172 | 13 004 | 36 123 | 16 255 | 12 643 | 10 837 |
8 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 88 000 | 42 680 | 33 880 | 29 480 | 46 747 | 21 036 | 16 362 | 14 024 | 38 956 | 17 530 | 13 635 | 11 687 |
9 | Cửa Bắc | Phan Đình Phùng | Phạm Hồng Thái | 54 000 | 27 540 | 22 140 | 19 440 | 32 298 | 16 150 | 13 344 | 10 964 | 26 915 | 13 458 | 11 120 | 9 137 |
Phạm Hồng Thái | Cuối đường | 47 000 | 24 440 | 19 740 | 17 390 | 28 898 | 15 234 | 12 374 | 10 604 | 24 082 | 12 695 | 10 312 | 8 837 | ||
10 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 60 000 | 30 000 | 24 000 | 21 000 | 34 848 | 16 744 | 13 769 | 11 516 | 29 040 | 13 953 | 11 474 | 9 597 |
11 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 | 27 540 | 22 140 | 19 440 | 32 298 | 16 150 | 13 344 | 10 964 | 26 915 | 13 458 | 11 120 | 9 137 |
12 | Đặng Tất | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 | 25 500 | 20 500 | 18 000 | 30 599 | 15 724 | 12 834 | 10 800 | 25 499 | 13 103 | 10 695 | 9 000 |